Nhiều thuật ngữ được sử dụng trong trò chơi Baccarat bằng tiếng Pháp, Tây Ban Nha và Ý. Dưới đây là một số từ ngữ thông dụng được sử dụng rộng rãi trong trò chơi Baccarat.
Action
Tổng số tiền một người chơi đặt cược trong 1 ván.
Baccarat
Tiếng Ý nghĩa là 0. Một trò chơi ít đòi hỏi kiến tức và kĩ năng khi các quân bài có mặt người và quân 10 có giá trị là 0.
Baccara
Tiếng Ý nghĩa là Baccarat.
Banco
Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là ngân hàng hay ở Baccarat gọi là người chia bài. Người chia bài hay người chơi sở hữu quân bài và chia bài.
Banker
Người chia bài trong tiếng Tây Ban Nha.
Bankroll
Tổng tiền người chơi định cược
Banque
Từ dùng ám chỉ Baccarat, được chơi chủ yếu ở Bắc Mỹ.
Burn Card
Quân bài bỏ ra ở bộ bài sau mỗi lần xào bài và đặt vào khay chia bài.
Chemin de Fer
Từ tiếng Pháp của Baccarat
Croupier
Từ tiếng Pháp của người chia bài.
Cut
Chia bộ bài thành hai phần sau khi các quân bài được xào.
Cut Card
Tấm Card cứng bằng plastic đưa cho người chơi để chia bài ra hai phần sau khi người chia xào bài.
Deal
Chia bài
Dealer
Trong Baccarat Mỹ, hai nhân viên sòng bài đứng ở hai đầu bàn Baccarat, gọi là dealer. Nhiệm vụ của họ chỉ là thu tiền thắng và thua cược.
Discard Tray
Khay đựng bài.
Down Card
Quân bài bị úp
Edge
Lợi thế người chia bài có trước người chơi, thường là thống kê thông số dưới dạng %.
Face Card
Quân bài mặt người: J, Q, K (có giá trị 0 trong Baccarat)
Flat Bet
Mức đặt cược giống nhau, lặp đi lặp lại khi người chơi đặt cược giống nhau liên tục.
Hand
Quân bài chia và chơi ở từng vòng
House
Nhà cái hay casino tổ chức của người chia bài
Ladderman
Nhân viên casino giám sát bàn chơi Baccarat.
Le Frande
Từ tiếng Pháp, nghĩa là 9.
Mini-baccarat
Phiên bản Baccarat sử dụng bàn chơi nhỏ hơn, giống với kích thước bàn Blackjack.
Natural
Điểm 8 hay 9 sau khi hai quân bài được chia.
Palette
Công cụ dùng để di chuyển các quân bài ở bàn chơi Baccarat
Punto
Điểm số theo tiếng Tây Ban Nha và Ý. Điểm của người chơi trong Baccarat
Shuffle Up
Thuật ngữ xào bài
Standoff
Hòa
Upcard
Bài lật lên.
Leave a Reply